polyethylene-uhmw-banner-image

Các sản phẩm

Thanh nylon PA6

mô tả ngắn gọn:

 

Nylon là loại nhựa kỹ thuật quan trọng nhất. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong hầu hết mọi lĩnh vực và là loại nhựa được sử dụng rộng rãi nhất trong năm loại nhựa kỹ thuật.

PA6 là một loại polyme tinh thể sữa trong mờ hoặc đục được tạo ra từ monome caprolactam trùng hợp ở nhiệt độ cao. Vật liệu này có hiệu suất toàn diện vượt trội nhất bao gồm độ bền cơ học, độ cứng, độ dẻo dai, khả năng chống va đập cơ học và khả năng chống mài mòn. Tất cả các đặc tính này kết hợp với khả năng cách điện và khả năng chống hóa chất tốt khiến PA6 trở thành vật liệu đa năng để sản xuất các bộ phận cơ khí và các bộ phận có thể bảo trì.

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả:

MC Nylon (Monome Casting Nylon) là một loại nhựa kỹ thuật được sử dụng trong các ngành công nghiệp tổng hợp, đã được ứng dụng trong hầu hết mọi lĩnh vực công nghiệp. Monome caprolactam được nung chảy, thêm chất xúc tác, sau đó được đổ vào khuôn ở áp suất khí quyển để tạo hình thành các dạng đúc khác nhau, chẳng hạn như thanh, tấm, ống. Khối lượng phân tử của MC Nylon có thể đạt 70.000-100.000/mol, gấp ba lần so với PA6/PA66. Tính chất cơ học của nó cao hơn nhiều so với các vật liệu nylon khác, chẳng hạn như PA6/PA66. MC Nylon ngày càng đóng vai trò quan trọng trong danh mục vật liệu được khuyến nghị ở nước ta.

Kích thước thông thường

Màu sắc: Tự nhiên, Trắng, Đen, Xanh lá, Xanh dương, Vàng, Vàng gạo, Xám, v.v.

Kích thước tấm: 1000*2000*(Độ dày: 1-300 mm)、1220*2440*(Độ dày: 1-300 mm)
1000*1000*(Độ dày: 1-300 mm)、1220*1220*(Độ dày: 1-300 mm)

Kích thước thanh: Φ10-Φ800*1000 mm

Kích thước ống: (OD)50-1800 *(ID)30-1600 * Chiều dài (500-1000 mm)

Thông số kỹ thuật:

/
Số mặt hàng
Đơn vị
MC Nylon (Tự nhiên)
Dầu Nylon + Carbon (Đen)
Dầu Nylon (Xanh lá cây)
MC901 (Màu xanh)
MC Nylon+MSO2 (Đen nhạt)
1
Tỉ trọng
g/cm3
1.15
1.15
1,35
1.15
1.16
2
Hấp thụ nước (23℃ trong không khí)
1,8-2,0
1,8-2,0
2
2.3
2.4
3
Độ bền kéo
MPa
89
75,3
70
81
78
4
Độ biến dạng kéo khi đứt
29
22,7
25
35
25
5
Ứng suất nén (ở mức biến dạng danh nghĩa 2%)
MPa
51
51
43
47
49
6
Độ bền va đập Charpy (không có khía)
KJ/m2
Không nghỉ ngơi
Không nghỉ ngơi
≥5
Không có BK
Không nghỉ ngơi
7
Độ bền va đập Charpy (có khía)
KJ/m2
≥5,7 ≥6,4
4
3,5
3,5
3,5
8
Mô đun đàn hồi kéo
MPa
3190
3130
3000
3200
3300
9
Độ cứng của vết lõm bi
N2
164
150
145
160
160
10
Độ cứng Rockwell
-
M88
M87
M82
M85
M84
Nylon MC cải tiến này có màu xanh lam nổi bật, vượt trội hơn PA6/PA66 thông thường về độ bền, độ dẻo dai, khả năng chống mỏi, v.v. Đây là vật liệu hoàn hảo cho bánh răng, thanh răng, hộp số, v.v.
MC Nylon bổ sung MSO2 có thể duy trì khả năng chịu va đập và chống mỏi của nylon đúc, đồng thời cải thiện khả năng chịu tải và chống mài mòn. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo bánh răng, ổ trục, bánh răng hành tinh, vòng đệm kín, v.v.
Nylon dầu bổ sung cacbon, có cấu trúc tinh thể rất nhỏ gọn, vượt trội hơn nylon đúc thông thường về độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn, chống lão hóa, chống tia UV, v.v. Thích hợp để chế tạo ổ trục và các bộ phận cơ học chịu mài mòn khác.

Ứng dụng:

Có thể sử dụng trong chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, công nghiệp quân sự, linh kiện cơ khí và các lĩnh vực khác.

  • Trước:
  • Kế tiếp: