polyethylene-uhmw-banner-image

Các sản phẩm

Tấm PVC cứng chống axit và kiềm màu xám

mô tả ngắn gọn:

Tấm PVC cứng, độ trong suốt cao, khả năng truyền sáng tốt, chống ăn mòn, chống axit, cách nhiệt, độ bền cao, chống tia cực tím/ánh sáng/lão hóa, không ố vàng và hư hỏng, màng phim hai mặt, bề mặt nhẵn, không thấm nước, không biến dạng, dễ gia công. Sản phẩm được làm từ vật liệu mới, không mùi vị và có tính chất vật lý tốt hơn so với kính plexiglass PMMA.


Chi tiết sản phẩm

Băng hình

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả:

1. Phạm vi độ dày PVC: 0,07 mm-30 mm

2. Kích thước:

Tên sản phẩm Quy trình sản xuất Kích thước (mm) màu sắc
Tấm PVC đùn 1300*2000*(0,8-30) trắng, đen, xanh dương, xanh lá cây, những màu khác
1500*2000*(0,8-30)
1500*3000*(0,8-30)

3. Ứng dụng: tạo hình chân không/Ép nhiệt/In lụa/In offset/Bao bì/Đóng vỉ/Hộp gấp/Uốn nguội/Uốn nóng/Xây dựng/Đồ nội thất/Trang trí

4. Hình dạng: Tấm PVC

Tên sản phẩm Tấm nhựa PVC cứng bóng mờ màu trắng sữa dày 1.0mm dùng cho đồ nội thất
Vật liệu PVC
Màu sắc Màu be; trắng; xám; xanh, v.v.
Dung sai độ dày Theo GB
Tỉ trọng 1,45g/cm3; 1,5g/cm3; 1,6g/cm3
Cường độ va đập (cắt) (bốn chiều) KJ/M2 ≥5.0
Tenslle-Strength(length-wlse,cross-wlse),Mpa ≥52,0
Vlcat softenlng plont,ºCDecoration plateIndustrial plate ≥75,0≥80,0
Chiều rộngChiều dàiĐường thẳng hình chữ V Độ lệch 0-3mmĐộ lệch 0-8mmĐộ lệch +/-5mm
aff4987f226db21c7edddb6d0198c2f
79d2667f5288215d5499ba14dcfa1ca
f5de6cc3cf259f78d41e148cb7d55f2

5. Khả năng chống ăn mòn: có thể chống lại các dung dịch axit, kiềm và mặn thông thường như axit sunfuric, axit clohydric, axit nitric, axit flohydric, dung dịch natri hydroxit, v.v.; không chịu được axit cromic;

6. Hiệu suất tiếp xúc với thực phẩm: vật liệu không phải cấp thực phẩm, không thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, thuốc, v.v.;

7. Tính năng sản phẩm:
a. Độ cứng cao, không dễ biến dạng, độ ổn định kích thước tuyệt vời;
b. Hiệu suất cách nhiệt, chống cháy và chống cháy đáng tin cậy;
c. Khả năng chống axit và kiềm, chống ăn mòn hóa học;
d. Dễ gia công và có hiệu suất hàn tuyệt vời;
5. Nhiệt độ làm việc: -15℃--60℃

8. Hiệu suất xử lý:
a. Dụng cụ cắt: máy cưa bàn, máy cưa gỗ, máy cưa tay, máy khắc CNC, máy cắt, v.v.;
b. Phương pháp gia công: hàn nóng chảy, uốn nóng, uốn nguội, tạo hình nhựa, khoan, đột dập, khắc, liên kết keo PVC, v.v.; tạo hình nhựa thích hợp cho tấm PVC mỏng dưới 2mm; uốn nóng, tạo hình nguội và đột dập thích hợp cho tấm có mật độ thấp và độ dẻo dai cao;

9. Sử dụng sản phẩm:
a. Thiết bị PCB: máy khắc, máy nghiền tro núi lửa, máy sấy tháo khuôn, v.v.;
b. Thiết bị tự động hóa: máy làm sạch wafer silicon, máy làm sạch kính điện tử;
c. Thiết bị phủ: phòng phun bột tĩnh điện, các bộ phận thiết bị phun bột, v.v.;
d. Thiết bị phòng thí nghiệm: tủ thuốc, máy thử phun muối, máy thử nhiệt độ không đổi, v.v.;
e. Thiết bị thông gió: cửa sổ tháp khí thải sương axit, cửa sổ thiết bị xử lý khí thải, v.v.;
f. Ngành in ấn: in lụa quảng cáo, biển báo cảnh báo và các biển báo khác, bảng quảng cáo, v.v.;
g. Các ngành công nghiệp khác: vỏ cáp, pallet gạch không nung, sản xuất khuôn mẫu, tấm lót.


  • Trước:
  • Kế tiếp: