polyethylene-uhmw-banner-image

Các sản phẩm

Tấm nhựa POM Polyacetal Acetal rắn đùn

mô tả ngắn gọn:

Polyoxymethylene có thể được sử dụng ở nhiệt độ lên đến +100℃. Độ bền bề mặt cao chỉ kém một vài vật liệu khác. Tấm POM có đặc tính trượt tốt và khả năng chống mài mòn cao nhờ độ bền cao và bề mặt nhẵn mịn. Nguy cơ nứt ứng suất rất thấp. POM-C (Copolymer) có độ ổn định nhiệt cao và khả năng chống hóa chất (khả năng chống thủy phân cao).


  • Giá FOB:0,5 - 3,2 đô la Mỹ/Cái
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu:10 miếng/10 miếng
  • Khả năng cung cấp:10000 chiếc/chiếc mỗi tháng
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm:

    POM—một loại vật liệu nhiệt dẻo kỹ thuật mang tính cách mạng đang lan rộng khắp ngành công nghiệp! POM là vật liệu được lựa chọn cho chế tạo nhờ độ kết tinh cao và các đặc tính cơ học gần giống kim loại.

    POM, còn được gọi là polyoxymethylene, là một loại nhựa kỹ thuật nhiệt dẻo tinh thể và có độ tinh thể cao. Các đặc tính cơ học của nó khiến nó trở nên lý tưởng cho việc sản xuất các linh kiện cho thiết bị cơ khí. Hơn nữa, nó có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 100°C, khiến nó trở thành một vật liệu đa năng cho nhiều ứng dụng.

    Một trong những tiến bộ thú vị nhất trong ngành công nghiệp POM là sự ra đời của tấm POM màu. Những tấm này có thể được sử dụng để sản xuất các linh kiện với nhiều màu sắc và hình dạng khác nhau, khiến chúng trở nên lý tưởng cho ô tô, điện tử, thiết bị y tế, dịch vụ đóng gói, máy móc thực phẩm và nhiều lĩnh vực khác. Tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng này đã khiến POM trở thành vật liệu được nhiều nhà sản xuất lựa chọn.

    Lợi ích của POM không chỉ dừng lại ở đó. Người tiêu dùng có thể sử dụng hai loại POM - POM-C và POM-H. POM-C, còn được gọi là copolymer polyoxymethylene, đã trở thành vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường. Vật liệu này lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và dung sai chặt chẽ. Mặt khác, POM-H là một homopolymer acetal được biết đến với độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao. Loại POM này được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ bền cao hơn.

    Từ chế tạo bánh răng, ổ trục và vỏ bơm đến các linh kiện cơ khí khác - POM đã trở thành vật liệu được lựa chọn cho nhiều ngành công nghiệp. Các đặc tính, tính linh hoạt và khả năng chịu nhiệt của nó khiến nó trở thành một trong những vật liệu được săn đón nhất cho kỹ thuật và sản xuất trong tương lai.

    Tóm lại, nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu bền bỉ, đa năng và chịu nhiệt cao, thì POM chính là giải pháp hoàn hảo. Những đặc tính độc đáo và tính linh hoạt của nó khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng để sản xuất nhiều loại linh kiện máy móc công nghiệp. Với hiệu suất cao và chi phí sản xuất thấp, POM là một vật liệu độc đáo, chắc chắn sẽ tạo nên cuộc cách mạng trong ngành sản xuất trong những năm tới.

    Thông số kỹ thuật sản phẩm:

    Bảng dữ liệu thông số kỹ thuật của tấm POM màu

     

     

     

     

     

    Tấm và thanh delrin POM 10-100mm

    Sự miêu tả Số mặt hàng Độ dày (mm) Chiều rộng & Chiều dài (mm) Mật độ (g/cm3)
    Bảng POM màu ZPOM-TC 10~100 600x1200/1000x2000 1,41
    Dung sai (mm) Trọng lượng (kg/cái) Màu sắc Vật liệu Phụ gia
    +0,2~+2,0 / Bất kỳ màu nào LOYOCON MC90 /
    Mài mòn khối lượng Hệ số ma sát Độ bền kéo Độ giãn dài khi đứt Sức mạnh uốn cong
    0,0012 cm3 0,43 64 MPa 23% 94 MPa
    Mô đun uốn Sức mạnh tác động Charpy Nhiệt độ biến dạng nhiệt Độ cứng Rockwell Sự hấp thụ nước
    2529 MPa 9,9 kJ/m2 118 °c M78

    0,22%

    Kích thước sản phẩm:

    Tên mặt hàng Độ dày
    (mm)
    Kích cỡ
    (mm)
    Dung sai cho độ dày
    (mm)
    EST
    Tây Bắc
    (KGS)
    tấm pom delrin 1 1000x2000 (+0,10) 1,00-1,10 3.06
    2 1000x2000 (+0,10) 2,00-2,10 6.12
    3 1000x2000 (+0,10) 3,00-3,10 9.18
    4 1000x2000 (+0,20)4,00-4,20 12.24
    5 1000x2000 (+0,25)5,00-5,25 15.3
    6 1000x2000 (+0,30)6,00-6,30 18.36
    8 1000x2000 (+0,30)8,00-8,30 26,29
    10 1000x2000 (+0,50)10,00-10,5 30,50
    12 1000x2000 (+1.20)12.00-13.20 38,64
    15 1000x2000 (+1.20)15.00-16.20 46,46
    20 1000x2000 (+1,50)20,00-21,50 59,76
    25 1000x2000 (+1,50)25,00-26,50 72,50
    30 1000x2000 (+1.60)30.00-31.60 89,50
    35 1000x2000 (+1.80)35.00-36.80 105,00
    40 1000x2000 (+2.00)40.00-42.00 118,83
    45 1000x2000 (+2.00)45.00-47.00 135,00
    50 1000x2000 (+2.00)50.00-52.00 149,13
    60 1000x2000 (+2,50)60,00-62,50 207,00
    70 1000x2000 (+2,50)70,00-72,50 232,30
    80 1000x2000 (+2,50)80,00-82,50 232,30
    90 1000x2000 (+3.00)90.00-93.00 268,00
    100 1000x2000 (+3,50)100,00-103,5 299,00
    110 610x1220 (+4.00)110.00-114.00 126.8861
    120 610x1220 (+4.00)120.00-124.00 138.4212
    130 610x1220 (+4.00)130.00-134.00 149.9563
    140 610x1220 (+4.00)140.00-144.00 161.4914
    150 610x1220 (+4.00)150.00-154.00 173.0265
    160 610x1220 (+4.00)160.00-164.00 184.5616
    180 610x1220 (+4.00)180.00-184.00 207.6318
    200 610x1220 (+4.00)200.00-205.00 230.702

    Quy trình sản phẩm:

    SẢN PHẨM THANH POM 1

    Tính năng sản phẩm:

    • Tính chất cơ học vượt trội

     

    • Độ ổn định kích thước và khả năng hấp thụ nước thấp

     

    • Kháng hóa chất, kháng y tế

     

    • Khả năng chống rão, chống mỏi

     

    • Khả năng chống mài mòn, hệ số ma sát thấp

    Giấy chứng nhận sản phẩm:

    Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Thiên Tân là một doanh nghiệp toàn diện tập trung vào sản xuất, phát triển và bán nhựa kỹ thuật, cao su và nhiều sản phẩm phi kim loại khác kể từ năm 2015
    Chúng tôi đã tạo dựng được uy tín tốt và xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài và ổn định với nhiều công ty trong nước và dần dần mở rộng hợp tác với các công ty nước ngoài ở Đông Nam Á, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và các khu vực khác.
    Sản phẩm chính của chúng tôi:UHMWPE, MC nylon, PA6,POM, HDPE,PP,PU, PC, PVC, ABS, ACRYLIC、PTFE, PEEK, PPS, tấm và thanh vật liệu PVDF

     

    Đóng gói sản phẩm:

    www.bydplastics.com
    www.bydplastics.com

    Ứng dụng sản phẩm:


  • Trước:
  • Kế tiếp: